古 Cổ=xưa, cũ. (十 thập=mười + 口 khẩu= miệng; việc gì mà mười cái miệng đã đồ qua học lại thì không còn mới lạ nữa, cũ rồi).
Ví dụ:
古 詩: Cổ thi= thơ văn đời xưa.
Xem thêm: Dự án Chiết tự chữ Nho
古 Cổ=xưa, cũ. (十 thập=mười + 口 khẩu= miệng; việc gì mà mười cái miệng đã đồ qua học lại thì không còn mới lạ nữa, cũ rồi).
Ví dụ:
古 詩: Cổ thi= thơ văn đời xưa.
Xem thêm: Dự án Chiết tự chữ Nho