曼 Man= dài; dung sắc nhã nhặn, xinh đẹp. ( mạo= bị che con mắt, người đui. nhưng phần 日 viết nằm trên 皿+ 又hựu= tay: người mà mắt bị cườm mây che lấp, tay lo rờ mò từng vật mà đi, ngụ ý con đường dài vô tận vì xa gần có không trông thấy được).
曼 曼 man man= mênh mông; lâu dài.
Xem thêm: Dự án Chiết tự chữ Nho