東 Đông=phương Đông; người chủ. ( 日 nhật= mặt trời + 木 mộc= cây; mặt trời vừa mọc sau rặng cây là phương đông). 東 海 Đông… Read more “Chiết tự chữ Nho đông 東”
Category: Chiết tự
Chiết tự chữ Nho mịch 覔
覔 Mịch=tìm kiếm (不 bất=không + 見 kiến- thấy; không thấy cho nên phải tìm). Ví dụ 覔 訪 : mịch phong= tìm kiếm tận nhà và thăm… Read more “Chiết tự chữ Nho mịch 覔”
Chiết tự chữ Nho bất 不
不 Bất= chẳng, không. ( 一 nét ngang hình từng trời cao + ↑ hình con chim xòe cánh bay lên: trời cao không bay đụng được.… Read more “Chiết tự chữ Nho bất 不”
Chiết tự chữ Nho man 曼
曼 Man= dài; dung sắc nhã nhặn, xinh đẹp. ( mạo= bị che con mắt, người đui. nhưng phần 日 viết nằm trên 皿+ 又hựu= tay: người… Read more “Chiết tự chữ Nho man 曼”
Chiết tự chữ Nho mạn 漫
漫 Mạn= nước tràn ra; không bị bó buộc; vô ích ( 曼 man hài thanh + 氵 thủy= nước). Ví dụ: 浪 漫 Lãng mạn= phóng… Read more “Chiết tự chữ Nho mạn 漫”
Chiết tự và giải nghĩa chữ Nho phúc 褔
Phúc là gì? Trên đời ai nấy đi tìm phúc. Việc định nghĩa “phúc” như thế nào ảnh hưởng cả cuộc đời sau đó. Sách Hán học… Read more “Chiết tự và giải nghĩa chữ Nho phúc 褔”
Chiết tự chữ Nho tiến 進
進 tiến= thẳng lên cao ( 隹 chuy=chim+ 辶 xước= 辵 đi: tiến lên cao như chim bay vút lên). Xem thêm: Dự án Chiết tự chữ Nho
Chiết tự chữ Nho văn 聞
聞 Văn = nghe.( 門 môn=cửa + 耳 nhĩ=tai; ghé tai vào cửa mà nghe). Xem thêm: Dự án Chiết tự chữ Nho
Chiết tự chữ Nho vấn 問
問 Vấn= hỏi. ( 門 môn=cửa+ 口 khẩu=miệng; ghé miệng vào cửa mà hỏi những gì). Xem thêm: Dự án Chiết tự chữ Nho
Chiết tự chữ Nho khán 看
看 Khán= Xem ( 手 : thủ= tay + 目 mục = mắt: lấy tay che ánh sáng không chiếu vào con mắt để ngó). Xem thêm:… Read more “Chiết tự chữ Nho khán 看”